Characters remaining: 500/500
Translation

biến động

Academic
Friendly

Từ "biến động" trong tiếng Việt có nghĩasự thay đổi lớn hoặc sự chuyển biến trong một tình huống, sự vật nào đó, thường ảnh hưởng đến môi trường xung quanh. Từ này được tạo thành từ hai phần: "biến" có nghĩathay đổi, "động" có nghĩahoạt động, chuyển động.

Cách sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Trong những năm gần đây, thị trường chứng khoán đã nhiều biến động."
    • "Cuộc sống của chúng ta luôn luôn biến động, không bao giờ đứng yên."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Biến động khí hậu đang trở thành một vấn đề nghiêm trọng trên toàn cầu."
    • "Việc thay đổi chính sách có thể dẫn đến những biến động xã hội lớn."
Các biến thể cách sử dụng khác:
  • Biến động (danh từ): "sự thay đổi lớn." dụ: " nhiều sự biến động trong đời sống xã hội."
  • Biến động (động từ): Tuy nhiên, từ này thường được dùng như danh từ hơn.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "thay đổi," "chuyển biến."
  • Từ đồng nghĩa: "biến chuyển," "biến hóa."
Lưu ý:
  • "Biến động" thường chỉ những thay đổi lớn có thể gây ra tác động. dụ, "biến động khí hậu" không chỉ sự thay đổi thời tiết còn ảnh hưởng đến môi trường con người.
  • Cũng cần phân biệt với từ "biến hóa," từ này thường chỉ sự thay đổi hình thức, trạng thái không nhất thiết phải lớn hay ảnh hưởng sâu sắc.
  1. đgt. (H. biến: thay đổi; động: hoạt động) Thay đổi lớn ảnh hưởng đến môi trường chung quanh: Cuộc sống muôn màu muôn vẻ luôn luôn biến động (Trg-chinh). // dt. Sự thay đổi lớn: Có thể những biến động lớn (VNgGiáp).

Words Containing "biến động"

Comments and discussion on the word "biến động"